Giá đất Bình Phước hiện nay

Nội dung thu gọn

Giá đất Bình Phước hiện nay được cập nhật giá đất Bình Phước mới nhất năm 2023 Bảng giá đất tại tỉnh Bình Phước, theo Quyết định 18/2020/QĐ-UBND, đã được áp dụng từ năm 2020 và kéo dài đến năm 2024.

Xem thêm: Đất nền Bình Phước

Bảng giá đất Bình Phước hiện nay giai đoạn 2023 – 2024

Giá đất ở đô thị Đất ở đô thị tại Bình Phước được phân loại theo 3 vị trí:

  • Mặt tiền đường: Đất ở có mặt tiền tiếp giáp đường và tuyến đường chính trong các khu vực đã có hạ tầng đồng bộ sẽ có giá cụ thể theo Phụ lục 1.
  • Tiếp giáp hẻm/ngõ.
  • Vị trí còn lại: Đất không tiếp giáp đường giao thông.

Đơn giá đất ở đô thị tại các khu vực có mặt tiền đường, tuyến đường chính với diện tích ≤ 25m được quy định giá cụ thể tại Phụ lục 1. Đối với diện tích >25m, giá đất sẽ được xác định theo các phạm vi sau:

  • Phạm vi 1: 100% giá đất chuẩn của đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục 1.
  • Phạm vi 2: 50% giá đất phạm vi 1, không thấp hơn giá đất ở tối thiểu của khu vực.
  • Phạm vi 3: 40% giá đất phạm vi 1, không thấp hơn giá đất ở tối thiểu của khu vực.
  • Phạm vi 4: 30% giá đất phạm vi 1, không thấp hơn giá đất ở tối thiểu của khu vực.
  • Phạm vi 5: 20% giá đất phạm vi 1, không thấp hơn giá đất ở tối thiểu của khu vực.

Ví dụ: Giá đất ở đô thị trên đường Quốc Lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, đoạn từ ngã tư Đồng Xoài đến đường Lê Duẩn là 27 triệu đồng/m2.

bang gia dat binh phuoc
Giá đất Bình Phước hiện nay 2

Giá đất ở nông thôn Đất ở nông thôn tại Bình Phước được phân loại theo 2 vị trí:

  • Mặt tiền đường.
  • Vị trí còn lại: Đất không tiếp giáp đường giao thông.

Đơn giá đất ở nông thôn của các thửa đất có mặt tiền đường với diện tích ≤ 30m được quy định giá cụ thể tại Phụ lục 1. Đối với diện tích >30m, giá đất sẽ được xác định theo các phạm vi tương tự như ở đô thị.

Ví dụ: Giá đất ở nông thôn của đường ĐT 759B, xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp, đoạn từ ngã ba đường vào ấp 7 (ngã ba Cây Sao) đến giáp ranh thị trấn Thanh Bình là 2,7 triệu đồng/m2.

Giá đất nông nghiệp Đất nông nghiệp ở Bình Phước được phân thành 4 vị trí:

  • Thửa đất mặt tiền đường phố, quốc lộ, tỉnh, huyện, và xã.
  • Thửa đất mặt tiền đường giao thông liên thôn, liên ấp, liên khu phố.
  • Thửa đất mặt tiền các đường giao thông còn lại.
  • Các vị trí đất còn lại.

Đơn giá đất nông nghiệp được xác định bằng 30% giá đất ở cùng khu vực, vị trí, phạm vi.

Ví dụ: Giá đất trồng cây hàng năm của phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài tại vị trí 1 là 100.000 đồng/m2, vị trí 2 là 90.000 đồng/m2, vị trí 3 là 80.000 đồng/m2, và vị trí 4 là 70.000 đồng/m2.

Giá các loại đất khác

  • Đất thương mại, dịch vụ: 90% giá đất ở cùng khu vực hoặc khu vực lân cận.
  • Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: 70% giá đất ở cùng khu vực hoặc khu vực lân cận.
  • Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh, đất công cộng, nghĩa trang, nghĩa địa, đất phi nông nghiệp khác: 60% giá đất ở cùng khu vực hoặc khu vực lân cận. Trong trường hợp phục vụ kinh doanh, giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.
  • Đất phi nông nghiệp tại các khu vực dân cư: Giá được xác định theo quy định của cơ quan có thẩm quyền nếu chưa có bảng giá cụ thể.

Giá lên thổ cư ở Bình Phước

Xin lưu ý rằng thông tin về giá đất lên thổ cư ở Bình Phước có thể thay đổi theo thời gian và yếu tố khác nhau như vị trí cụ thể, quy hoạch, và tình trạng thị trường. Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất về giá đất lên thổ cư ở Bình Phước, bạn nên liên hệ trực tiếp với các cơ quan chức năng, địa phương, hoặc các chuyên gia bất động sản địa phương.

Thông thường, giá đất lên thổ cư có thể phụ thuộc vào nhiều yếu tố như diện tích, vị trí, tiện ích xung quanh, và cơ sở hạ tầng. Để có thông tin chi tiết và đáng tin cậy, bạn nên tham khảo các nguồn thông tin cụ thể như bảng giá đất của chính quyền địa phương hoặc tìm kiếm sự tư vấn từ các chuyên gia bất động sản địa phương

Đăng ký tư vấn dự án

Gửi ngay bản giá đến cho bạn